Contents
Chắc hẳn hầu hết mọi người chúng ta đều biết đến bu lông. Bởi đây là một linh kiện sử dụng khá phổ biến trong hầu hết mọi lĩnh vực của đời sống. Bài viết sẽ giới thiệu đến bạn quy cách bu lông và giới thiệu về bu lông 8.8 (một trong những loại bu lông được dùng nhiều nhất hiện nay).
Vai trò của bu lông hiện nay
Bu lông có một vai trò vô cùng quan trọng mà không ai có thể chối cãi. Với nhiều loại bu lông khác nhau sử dụng cho những mục đích khác nhau. Bu lông được sử dụng trong các nhà xưởng, dùng trong các trạm biến áp, trạm điện biến thế, có loại bu lông dùng cho việc tạo lập hệ thống liên kết trong thi công các công trình xây dựng, đổ dầm bê tông, cốt thép hay các nhà thép tiền chế. Một số loại bu lông khác được dùng cho công trình dàn giáo, các công trình sắt thép hay neo móng trụ của các đèn chiếu sáng, các trụ cột trong các công trình. Đặc biệt trong lĩnh vực cơ khí, công nghiệp chế tạo lắp ghép máy móc cũng đều sử dụng rất nhiều loại bulông. Bên cạnh các công trình lớn thì bulông còn được dùng trong ghép nối các vật tư nhỏ đơn giản khác trong ngay cuộc sống mà ta tiếp xúc hằng ngày.
Quy cách bu lông neo
Quy cách Bu lông neo kiểu L
Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | Ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±3 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
Quy cách Bu lông neo kiểu J
Cấp bền Bu lông neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | Ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±5 | 45 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 71 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
Quy cách Bu lông neo kiểu LA
Cấp bền Bu lông neo kiểu LA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | D | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 85 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
Quy cách Bu lông neo kiểu JA
Cấp bền Bu lông neo kiểu JA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | D | b | H | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 50 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 70 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 85 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 90 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 100 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 110 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 125 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 150 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |
Ngoài việc nắm được quy cách bu lông thi cách chọn cờ lê cho bu lông cũng là nội dung được mọi người quan tâm hiện nay.
Cách chọn cờ lê cho bu lông như thế nào?
Để chọn được những chiếc cờ lê cho các bu lông phù hợp nhất. Bạn nên có những hiểu biết cơ bản về việc lựa chọn cờ lê cho bu lông. Bởi có rất nhiều loại cờ lê khác nhau và việc lựa chọn thì khá là đơn giản. Nhưng đơn giản chỉ dành cho những ai có kinh nghiệm và họ đã làm việc vô cùng chuyên nghiệp với các loại bu lông và cờ lê. Còn đối với những người không có kinh nghiệm gì thì đây là điều hết sức khó khăn. Có nhiều loại cờ lê để lựa chọn sử dụng như: cờ lê hai đầu mở, cờ lê hai đầu vòng, cờ lê vòng miệng tức một đầu mở và một đầu vòng, cờ lê đuôi chuột, cờ lê lực…
Để biết được cần cờ lê bao nhiêu cần sử dụng tháo mở hay xiết bulông người ta dựa trên tính toán sau: kích thước cờ lê thích hợp sẽ được tính bằng 1,7 nhân với đường kính của bulông. Đây là cách tính của các nhà chuyên nghiệp sau nhiều năm làm việc với các bu lông và cờ lê.
Hãy vận dụng và làm việc nhiều hơn nữa với chúng. Bạn sẽ thấy được nhiều cách lựa chọn cờ lê phù hợp với các bu lông nhanh chóng hiệu quả hơn nữa.
Giới thiệu về mác bu lông
Đặc điểm của mác bu lông và các ứng dụng của chúng
Hầu hết mọi loại bulông đều được cấu tạo nên từ vật liệu thép. Chính vì vậy khi tạo ra bu lông người ta rất quan tâm đến mác thép. Một số loại mác thép bu lông thường gặp và đặc điểm của chúng như:
– Mác thép bulông Nga:
+ loại bu lông được tạo nên từ thép sôi, thép nửa sôi hay thép lắng được gọi chung là thép carbon thông dụng theo tiêu chuẩn GOST 380-88. Ngoài ra còn có thép carbon chất lượng theo tiêu chuẩn GOST 1050.
+ Loại mác thép bulông này được kí hiệu như CT3nc, CT5kn, CT20nc… Các con số càng cao thì tỷ lệ carbon có trong bulông càng lớn.
+ Ngoài ra còn có mác thép bulông có kết cấu hợp kim.
– Mác thép bu lông Trung Quốc: có các loại bulông có kết cấu thép carbon thông dụng theo tiêu chuẩn GB 700-88 hay thép carbon chất lượng theo tiêu chuẩn GB 699-88, mác thép hợp kim thấp nhưng độ bền cao theo tiêu chuẩn GB/1591-94 hoặc tiêu chuẩn 1591-88
– Mác bu lông đạt tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam hay chất lượng nhật Bản…
Ứng dụng của mác bu lông
Các loại mác thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, trong mọi ngành nghề của đời sống hiện nay. Bất kỳ những vật tư nào cũng có thể được dùng bu lông để kết nối lại với nhau. Sau đây là một số lĩnh vực ứng dụng mác bu lông như:
– Lĩnh vực lắp ghép các loại ô tô, máy móc công nghiệp, ngành cơ khí
– Dùng trong thi công xây dựng các công trình, lắp ghép nội thất
– Sử dụng trong lắp ghép kết nối các linh kiện vật tư sắt thép…
Bài viết vừa chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích về mác bu lông
Trên đây là các thông tin bổ ích và cần thiết về bu lông 8.8 và mác bu lông. Với những đặc điểm cũng như các thông tin ứng dụng, bạn có thể lựa chọn và sử dụng bu lông phù hợp với từng lĩnh vực. Hãy nắm vững các thông tin để lựa chọn bu lông nhằm đảm bảo hiệu quả làm việc cao. Bạn có thể lựa chọn các đơn vị uy tín để mua bulông.
Mecsu là một đơn vị chuyên cung cấp bu lông với nhiều loại, nhiều kích thước khác nhau để quý khách thỏa mái lựa. Đến đây bạn sẽ được các nhân viên bên chúng tôi hướng dẫn cụ thể nhất. Vậy bạn còn chần chừ gì nữa mà không nhanh liên hệ với chúng tôi nào. Chúng tôi sẵn sàng phục vụ quý khách mọi lúc mọi nơi.